Gợi ý...
Nghĩa của "tuyệt diệu"
-
出神入化 <形容技艺达到了绝妙的境界。> bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa. 这一支曲子演奏得出神入化, 听众被深深地吸引住了。 高妙 <高明巧妙。> 够味儿 <工力达到相当高的水平; 意味深长; 耐人寻味。> 精妙 <精致巧妙。> thư pháp tuyệt diệu. 书法精妙。 绝妙 <极美妙; 极巧妙。> âm nhạc tuyệt diệu. 绝妙的音乐。 灵妙 <神妙; 巧妙。> 妙 <好; 美妙。> 尤物 <指优异的人或物品(多指美女)。> Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Giản thể)
-
出神入化 <形容技藝達到了絕妙的境界。> bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa. 這一支曲子演奏得出神入化, 聽眾被深深地吸引住了。 高妙 <高明巧妙。> 夠味兒 <工力達到相當高的水平; 意味深長; 耐人尋味。> 精妙 <精致巧妙。> thư pháp tuyệt diệu. 書法精妙。 絕妙 <極美妙; 極巧妙。> âm nhạc tuyệt diệu. 絕妙的音樂。 靈妙 <神妙; 巧妙。> 妙 <好; 美妙。> 尤物 <指優異的人或物品(多指美女)。> Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Phồn Thể)
- 34